Tiếp theo sau Nghị định số 91/2014/NĐ-CP , Nghị định này tiếp tục sửa đổi một số quy định về thuế TNDN, thuế GTGT và thuế TNCN, áp dụng ngay kể từ ngày 1/1/2015.
Nghị định sửa đổi một số các quy định sau:
- Về thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam của các doanh nghiệp nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ;
- Về ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập từ chế biến nông sản, thủy sản quy định tại Điều 1 Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ;
- Bổ sung quy định cho phép miễn tính thuế TNDN đối với thu nhập của văn phòng thừa phát lại trong thời gian thực hiện thí điểm;
- Sửa đổi quy định về hạch toán các khoản chi mua bảo hiểm không bắt buộc cho người lao động quy định tại điểm o Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ;
- ...
Về thuế TNCN khi chuyển nhượng bất động sản, Nghị định này bãi bỏ cách tính thuế 25% trên phần lãi khi xác định được giá vốn. Thay vào đó, áp dụng chung một mức thuế suất 2% trên doanh thu chuyển nhượng BĐS
Liên quan đến hoạt động thuê nhà, Nghị định này bổ sung quy định yêu cầu bên đi thuê khấu trừ và nộp thay 5% thuế TNCN đối với trường hợp cá nhân có nhà cho thuê có doanh thu từ 100 triệu đồng/năm trở lên và bên đi thuê chịu trách nhiệm trả tiền thuế
Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật số 71/2014/QH13 có hiệu lực thi hành (tức 1/1/2015).
Bãi bỏ các nội dung quy định về tỷ giá khi xác định doanh thu, chi phí, giá tính thuế, thu nhập tính thuế, thu nhập chịu thuế quy định tại các Điều 7, 8 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ; Khoản 9 Điều 4 Nghị định số 26/2009/NĐ-CP
và Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 113/2011/NĐ-CP
.
Bãi bỏ Điểm n Khoản 2 Điều 3 và Điểm g Khoản 2 Điều 9 Nghị định số 218/2013/NĐ-CP .
Bãi bỏ các Điều 7, 8, 9, 10, 19, 20, 21 và các quy định về thu nhập từ kinh doanh tại các Điều 12, 13 và 14 tại Nghị định số 65/2013/NĐ-CP .
Bãi bỏ Điểm c Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 209/2013/NĐ-CP .
Văn bản xử phạt | |
Không xác định |
Thông tin | |
Hiệu lực | 1-Jan-2015 |
Hết hiệu lực | Không xác định |
Đăng tải | Bản tin LuatVietnam số 3670 |
Tệp đính kèm |
![]() ![]() |
Các bản hợp nhất thay đổi |
Thay đổi lần 1: ND12_12022015CP[Rev.1, 146/2017/ND/CP, 01/02/2018].doc |
Thay đổi lần 2: ND12_12022015CP[Rev.2, 123/2020/ND/CP, 01/07/2022].doc |
Thay đổi lần 3: ND12_12022015CP[Rev.3, 126/2020/ND/CP, 05/12/2020].doc |
Dòng thời gian | |
Không có dữ liệu |